Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Vinh Thới - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương