Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Phí, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Văn Bẽ, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phí Văn Chù, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - hà Tây
Liệt sĩ Phí Văn Chuyền, nguyên quán Ứng Hòa - hà Tây hi sinh 22/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Cừ, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Hống, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 58 - Khâm Thiên - hà Nội
Liệt sĩ Phí Văn Minh, nguyên quán 58 - Khâm Thiên - hà Nội hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước