Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Danh Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Phùng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán Yên Thịnh Lạng Sơn, sinh 1959, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Danh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 21 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị