Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đâu, nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đâu, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Yên - Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Văn Minh, nguyên quán Thạch Yên - Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Đâu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đâu, nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh