Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn ổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức ổn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ổn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn ổn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn ổn, nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ DƯƠNG VĂN ỔN, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn ổn, nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ổn, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn ổn, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Ổn, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước