Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 11/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang ân, nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An