Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Định, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Định, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Định, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh