Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Tăng Bạt Hổ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đình, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Bá, nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Bá, nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai