Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Trường Thành - Xã Trường Thành - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh