Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 4/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị