Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Khang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phụng, nguyên quán Xuân Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 9/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phụng, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị