Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Phan, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Phan, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An