Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Châu - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán Nhả Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 28/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đình Xuyên, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ