Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Cùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 15/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần cùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây An - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Cùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cùng, nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cùng, nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị