Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quê Long, nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Quê, nguyên quán Hoàng hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 24/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh