Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Đại, nguyên quán Vạn Sơn - Đô Sơn - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Đại, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 17/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên