Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tiên, nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh