Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Đức - Xã Hoài Đức - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hội - Xã Nhơn Hội - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 11/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Ân, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Duy ân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh