Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 2/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Thu Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán Thu Chí - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán Thu Chí - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 17/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định