Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tân, Cát Trinh, Ngô Mây - Xã Cát Trinh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Lương, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Lương, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị