Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hửu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Tắc, nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước