Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoằng Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Đ Hoằng, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Xuyên - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hoằng, nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hoằng, nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm thế hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ