Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Nam Điền - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán đồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Văn Huyên, nguyên quán Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị