Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nà, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nà, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh