Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Gió, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gió, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Gió, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đực Gió, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Gió, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Gió, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán Dương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gió, nguyên quán Dương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gió, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Gió, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gió, nguyên quán Dương Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai