Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Yên, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Văn Khoa, nguyên quán Đội Sơ - Duy Tiến - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguỵ Ngọc Sinh, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Yên, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Đình Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định