Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại thành Nam định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại thành Nam định - Nam Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Vân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lợi, nguyên quán Tân Vân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lợi, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quốc Lợi, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại thành Nam định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Mỹ Xá - Ngoại thành Nam định - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Lợi, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An