Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Hoà - Xã Gia Hòa - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc