Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sử, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định