Nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Tân - Xã Hoài Tân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Tự, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 06/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị