Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Đồng Văn - Thị trấn Đồng Văn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Sinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Sinh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị