Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Kim Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Uy, nguyên quán Bình Phong - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Phạm Uy, nguyên quán số 10 Vọng Đức - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang