Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thừa Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thừa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Thượng, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thượng Kiếm, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thượng Quân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách
Liệt sĩ Phạm Văn Thượng, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thượng, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thượng Kiếm, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thượng Quân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Thượng, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh