Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Giã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang