Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Thì, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoá Văn Thì, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Thì Văn Hung, nguyên quán Cao Đấu - Gia Đình - Bắc Ninh hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước