Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Đắc, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Đắc, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Phạn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Phạn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh