Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phamj Duy Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PhamJ Thị Vuốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PhamJ Thị Vuốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (xếp theo A,B,C) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạmj Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI KHU, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KHỨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam