Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình áp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn áp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn áp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn áp, nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Văn Áp, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Áp, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngũ lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn áp, nguyên quán Ngũ lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Áp, nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn áp, nguyên quán Ngũ lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn áp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng