Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 10/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan An Ninh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hữu An, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Ngọc An, nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng hi sinh 30 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 17 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị