Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGỌC LĨNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 11/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang