Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Nghinh, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Nghinh, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Việt xuân - Xã Việt Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Nghinh, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghinh, nguyên quán Hiệp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị