Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN BÁ TRÁC, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 08/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Trác, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 4/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 3/2/, hi sinh 8/4/1990, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trác, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trác, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 2/1925, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/2/1925, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị