Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Lân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Lan, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lân, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Lan, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh