Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Nghĩa - Bình Định
Nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Nhã, nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Đình Nhã, nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Nhã, nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan thanh nhạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Sơn - Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Quất lưu - Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc