Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Mạnh Thường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Thường, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Mạnh Thường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Thường, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An