Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Nhiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nhiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhiệm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/2001, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhiệm, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước