Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rơ Châm Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Châm, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 10/07/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châm, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 29/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị