Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hạnh Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Quán, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quán, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Quán, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Văn Quán, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 25/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị