Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Văn Cẩm, nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Cẩm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán TX Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước