Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thiêm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Thiêm, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thiêm, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An